Đọc nhanh: 惊诧 (kinh sá). Ý nghĩa là: ngạc nhiên; kinh ngạc; sửng sốt. Ví dụ : - 这是意料中的事,我们并不感到惊诧。 chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.
惊诧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạc nhiên; kinh ngạc; sửng sốt
惊讶诧异
- 这是 意料中 的 事 , 我们 并 不 感到 惊诧
- chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊诧
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 赵老师 的 故事 令人 惊诧
- Câu chuyện của thầy Triệu khiến người ta sửng sốt.
- 她 对 结果 感到 非常 惊诧
- Cô ấy cảm thấy rất ngạc nhiên về kết quả.
- 这是 意料中 的 事 , 我们 并 不 感到 惊诧
- chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 他 惊 怔 地 看着
- Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
诧›
ngạc nhiên
Kinh Ngạc
kinh dị; kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên; rất đỗi ngạc nhiên
Kinh Ngạc
Sửng Sốt
kinh ngạc; kỳ lạ; quái lạ
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
Kinh Ngạc
ngạc nhiên; kinh ngạc; lấy làm lạ; ngạc
kinh ngạc; kỳ lạ; ngạc nhiên
ngạc nhiên nghi ngờ; gờm
để cung cấp cho một chút ngạc nhiênbắt đầu một cách ngạc nhiên