Đọc nhanh: 骇然 (hãi nhiên). Ý nghĩa là: ngạc nhiên; ngơ ngác; lấy làm lạ; run sợ, kinh hãi. Ví dụ : - 骇然失色 run sợ thất sắc. - 骇然不知所措 sợ hãi lúng túng
✪ 1. ngạc nhiên; ngơ ngác; lấy làm lạ; run sợ, kinh hãi
惊讶的样子
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 骇然 不知所措
- sợ hãi lúng túng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骇然
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 骇然 不知所措
- sợ hãi lúng túng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
骇›