Đọc nhanh: 劝谏 (khuyến gián). Ý nghĩa là: khuyên can; can gián; thiết gián, khuyến gián.
劝谏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên can; can gián; thiết gián
规劝谏过
✪ 2. khuyến gián
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝谏
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 他 非常 倔 , 不 听 劝
- Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 这位 老者 劝诫 他 不要 越陷越深 一错再错
- Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.
- 你 的 劝告 很 有 帮助
- Lời khuyên của bạn rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
谏›