惊异 jīngyì
volume volume

Từ hán việt: 【kinh dị】

Đọc nhanh: 惊异 (kinh dị). Ý nghĩa là: kinh dị; kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên; rất đỗi ngạc nhiên. Ví dụ : - 她以其秀丽的书法而使我惊异。 Cô ấy đã làm tôi ngạc nhiên bởi nét chữ đẹp đẽ của mình.. - 他居然还活著使她感到惊异. Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.. - 我对于这个价格既没有表示惊异也没想接受。 Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.

Ý Nghĩa của "惊异" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惊异 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh dị; kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên; rất đỗi ngạc nhiên

惊奇诧异

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秀丽 xiùlì de 书法 shūfǎ ér 使 shǐ 惊异 jīngyì

    - Cô ấy đã làm tôi ngạc nhiên bởi nét chữ đẹp đẽ của mình.

  • volume volume

    - 居然 jūrán hái 活著 huózhù 使 shǐ 感到 gǎndào 惊异 jīngyì

    - Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这个 zhègè 价格 jiàgé 没有 méiyǒu 表示 biǎoshì 惊异 jīngyì 没想 méixiǎng 接受 jiēshòu

    - Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.

  • volume volume

    - 喜悦 xǐyuè 惊异 jīngyì 交织 jiāozhī zài 一起 yìqǐ

    - Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 惊异 với từ khác

✪ 1. 惊奇 vs 惊讶 vs 惊异

Giải thích:

"惊奇" là vì cảm thấy kì lạ mới ngạc nhiên, "惊异" là vì khác thường mà cảm thấy ngạc nhiên, "惊讶" là vì một tình huống hoặc hiện tượng kì lạ mà cảm thấy ngạc nhiên hoặc không thể ngờ tới, thậm chí còn phát ra âm thanh cảm thán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊异

  • volume volume

    - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • volume volume

    - 喜悦 xǐyuè 惊异 jīngyì 交织 jiāozhī zài 一起 yìqǐ

    - Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • volume volume

    - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

  • volume volume

    - 惊奇 jīngqí de 诧异 chàyì de 感觉 gǎnjué huò 表达 biǎodá 敬畏 jìngwèi 钦佩 qīnpèi 吃惊 chījīng huò 惊奇 jīngqí de

    - Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这个 zhègè 价格 jiàgé 没有 méiyǒu 表示 biǎoshì 惊异 jīngyì 没想 méixiǎng 接受 jiēshòu

    - Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.

  • volume volume

    - 秀丽 xiùlì de 书法 shūfǎ ér 使 shǐ 惊异 jīngyì

    - Cô ấy đã làm tôi ngạc nhiên bởi nét chữ đẹp đẽ của mình.

  • volume volume

    - 居然 jūrán hái 活著 huózhù 使 shǐ 感到 gǎndào 惊异 jīngyì

    - Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao