惊讶 jīngyà
volume volume

Từ hán việt: 【kinh nhạ】

Đọc nhanh: 惊讶 (kinh nhạ). Ý nghĩa là: kinh ngạc; ngạc nhiên; sửng sốt. Ví dụ : - 她对结果感到惊讶。 Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về kết quả.. - 我惊讶于他的表现。 Tôi ngạc nhiên về màn biểu diễn của anh ấy.. - 你会惊讶于这消息。 Bạn sẽ ngạc nhiên về tin tức này.

Ý Nghĩa của "惊讶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

惊讶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh ngạc; ngạc nhiên; sửng sốt

感到意外、奇怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về kết quả.

  • volume volume

    - 惊讶 jīngyà de 表现 biǎoxiàn

    - Tôi ngạc nhiên về màn biểu diễn của anh ấy.

  • volume volume

    - huì 惊讶 jīngyà zhè 消息 xiāoxi

    - Bạn sẽ ngạc nhiên về tin tức này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 惊讶 với từ khác

✪ 1. 诧异 vs 惊讶

Giải thích:

"惊讶" thường dùng trong văn nói, "诧异" dùng trong văn viết.

✪ 2. 吃惊 vs 惊讶

Giải thích:

Giống:
- Từ tính và ý nghĩa của "吃惊" và "惊讶"giống nhau, còn có thể tách ra để sử dụng.
Khác:
- thường nói "吃了一惊"、"惊讶" không có cách nói "惊了一讶" và "大惊一讶".

✪ 3. 惊奇 vs 惊讶 vs 惊异

Giải thích:

"惊奇" là vì cảm thấy kì lạ mới ngạc nhiên, "惊异" là vì khác thường mà cảm thấy ngạc nhiên, "惊讶" là vì một tình huống hoặc hiện tượng kì lạ mà cảm thấy ngạc nhiên hoặc không thể ngờ tới, thậm chí còn phát ra âm thanh cảm thán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊讶

  • volume volume

    - 惊讶 jīngyà 张大 zhāngdà le 嘴巴 zuǐba

    - Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.

  • volume volume

    - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • - de 变化 biànhuà 明显 míngxiǎn ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Sự thay đổi rõ rệt của anh ấy gây bất ngờ.

  • volume volume

    - 显露出 xiǎnlùchū 惊讶 jīngyà 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 绝对 juéduì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 惊讶 jīngyà 默默 mòmò 凝视 níngshì 奇景 qíjǐng

    - Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Những lời anh ấy nói khiến tôi rất ngạc nhiên。

  • volume volume

    - shuō xiǎng pào zhè ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Anh ấy nói anh ấy muốn đùa giỡn tôi, điều này này làm tôi rất ngạc nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhạ
    • Nét bút:丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMVH (戈女一女竹)
    • Bảng mã:U+8BB6
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa