Đọc nhanh: 惊讶 (kinh nhạ). Ý nghĩa là: kinh ngạc; ngạc nhiên; sửng sốt. Ví dụ : - 她对结果感到惊讶。 Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về kết quả.. - 我惊讶于他的表现。 Tôi ngạc nhiên về màn biểu diễn của anh ấy.. - 你会惊讶于这消息。 Bạn sẽ ngạc nhiên về tin tức này.
惊讶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc; ngạc nhiên; sửng sốt
感到意外、奇怪
- 她 对 结果 感到 惊讶
- Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về kết quả.
- 我 惊讶 于 他 的 表现
- Tôi ngạc nhiên về màn biểu diễn của anh ấy.
- 你 会 惊讶 于 这 消息
- Bạn sẽ ngạc nhiên về tin tức này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 惊讶 với từ khác
✪ 1. 诧异 vs 惊讶
"惊讶" thường dùng trong văn nói, "诧异" dùng trong văn viết.
✪ 2. 吃惊 vs 惊讶
Giống:
- Từ tính và ý nghĩa của "吃惊" và "惊讶"giống nhau, còn có thể tách ra để sử dụng.
Khác:
- thường nói "吃了一惊"、"惊讶" không có cách nói "惊了一讶" và "大惊一讶".
✪ 3. 惊奇 vs 惊讶 vs 惊异
"惊奇" là vì cảm thấy kì lạ mới ngạc nhiên, "惊异" là vì khác thường mà cảm thấy ngạc nhiên, "惊讶" là vì một tình huống hoặc hiện tượng kì lạ mà cảm thấy ngạc nhiên hoặc không thể ngờ tới, thậm chí còn phát ra âm thanh cảm thán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊讶
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 他 的 变化 明显 让 人 惊讶
- Sự thay đổi rõ rệt của anh ấy gây bất ngờ.
- 他 显露出 惊讶 表情
- Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 他 所说 的话 让 我 很 惊讶
- Những lời anh ấy nói khiến tôi rất ngạc nhiên。
- 他 说 他 想 泡 我 , 这 让 我 很 惊讶
- Anh ấy nói anh ấy muốn đùa giỡn tôi, điều này này làm tôi rất ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
讶›
ngạc nhiên
Tò Mò, Hiếu Kỳ
kinh dị; kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên; rất đỗi ngạc nhiên
kinh ngạc; kỳ lạ; quái lạ
Kinh Ngạc
Sửng Sốt
Ngạc Nhiên, Kinh Ngạc, Sửng Sốt
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
Kinh Ngạc
hồi hộp; trống ngực đập thình thịch (vì sợ hãi)
Cao Ngất, Cao Vút, Cao Chót Vót
(nghĩa bóng) thép gaichâm biếmgaichua chát
kinh ngạc
ngạc nhiên nghi ngờ; gờm
vắng lặng; yên lặngcười khanh khách