Đọc nhanh: 甚感诧异 (thậm cảm sá dị). Ý nghĩa là: kinh ngạc, vô cùng rắc rối.
甚感诧异 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc
amazed; astonished
✪ 2. vô cùng rắc rối
deeply troubled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚感诧异
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 她 的 反应 让 我们 感到 诧异
- Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 这个 消息 令 我 很 诧异
- Tin tức này khiến tôi cảm thấy ngạc nhiên.
- 她 对 这个 消息 感到 诧异
- Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
感›
甚›
诧›