Đọc nhanh: 愕然 (ngạc nhiên). Ý nghĩa là: ngạc nhiên; kinh ngạc; lấy làm lạ; ngạc. Ví dụ : - 消息传来,大家都为之愕然。 khi tin đưa đến, mọi người đều ngạc nhiên.
愕然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạc nhiên; kinh ngạc; lấy làm lạ; ngạc
形容吃惊
- 消息 传来 , 大家 都 为 之 愕然
- khi tin đưa đến, mọi người đều ngạc nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愕然
- 愕然
- ngạc nhiên.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 消息 传来 , 大家 都 为 之 愕然
- khi tin đưa đến, mọi người đều ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愕›
然›