Đọc nhanh: 变异 (biến dị). Ý nghĩa là: biến dị; khác thường; thay đổi. Ví dụ : - 变异的从标准变化来的,通常只是一些轻微的不同 Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
变异 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến dị; khác thường; thay đổi
同种生物世代之间或同代生物不同个体之间在形态特征、生理特征等方面所表现的差异
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变异
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
异›