Đọc nhanh: 雌雄异体 (thư hùng dị thể). Ý nghĩa là: loài đơn tính (đực và cái riêng biệt).
雌雄异体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loài đơn tính (đực và cái riêng biệt)
精巢和卵巢分别生在雄性动物和雌性动物体内,高等动物都是雌雄异体的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌雄异体
- 异体字
- chữ dị thể.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 她 体内 雌性激素 和 孕酮 的 指标 过高
- Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
异›
雄›
雌›