Đọc nhanh: 惊起 (kinh khởi). Ý nghĩa là: để cung cấp cho một chút ngạc nhiên, bắt đầu một cách ngạc nhiên.
惊起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cung cấp cho một chút ngạc nhiên
to give a jolt of surprise
✪ 2. bắt đầu một cách ngạc nhiên
to start in surprise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊起
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 美洲豹 跑 起来 速度 惊人
- Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.
- 马 开始 惊奔 起来
- Ngựa bắt đầu chạy tán loạn.
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
- 孩子 受 了 惊吓 , 哭 起来 了
- đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
起›