Đọc nhanh: 至诚 (chí thành). Ý nghĩa là: thành tâm thành ý; thật thà; thành thực; chân thành; chí thành, thành khẩn. Ví dụ : - 一片至诚 một tấm lòng thành. - 出于至诚 xuất phát từ tấm lòng thành. - 至诚待人 thành tâm đối xử với mọi người.
至诚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành tâm thành ý; thật thà; thành thực; chân thành; chí thành
诚心诚意
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 出于 至诚
- xuất phát từ tấm lòng thành
- 至诚 待人
- thành tâm đối xử với mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thành khẩn
真诚而恳切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至诚
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 至诚 待人
- thành tâm đối xử với mọi người.
- 出于 至诚
- xuất phát từ tấm lòng thành
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
至›
诚›