诚然 chéngrán
volume volume

Từ hán việt: 【thành nhiên】

Đọc nhanh: 诚然 (thành nhiên). Ý nghĩa là: quả thật; thực vậy; thực mà; thực tế; thực tại, tất nhiên; cố nhiên; đương nhiên. Ví dụ : - 他很爱那几只小鸭小鸭也诚然可爱。 nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng. - 文章流畅诚然很好但主要的还在于内容。 văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung.

Ý Nghĩa của "诚然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. quả thật; thực vậy; thực mà; thực tế; thực tại

实在

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

✪ 2. tất nhiên; cố nhiên; đương nhiên

固然 (引起下文转折)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 流畅 liúchàng 诚然 chéngrán hěn hǎo dàn 主要 zhǔyào de hái 在于 zàiyú 内容 nèiróng

    - văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚然

  • volume volume

    - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

  • volume volume

    - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • volume volume

    - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雨 dàyǔ 突然 tūrán lái le

    - Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.

  • volume volume

    - 一从别 yīcóngbié hòu 音信杳然 yīnxìnyǎorán

    - từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 流畅 liúchàng 诚然 chéngrán hěn hǎo dàn 主要 zhǔyào de hái 在于 zàiyú 内容 nèiróng

    - văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa