Đọc nhanh: 礼薄心诚 (lễ bạc tâm thành). Ý nghĩa là: lễ bạc tâm thành.
礼薄心诚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ bạc tâm thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼薄心诚
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 他 通过 真诚 征服 了 大家 的 心
- Anh ấy đã khuất phục trái tim mọi người bằng sự chân thành.
- 他花 了 很多 心思 准备 礼物
- Anh ấy đã tốn nhiều công sức chuẩn bị quà.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
礼›
薄›
诚›