Đọc nhanh: 假意 (giả ý). Ý nghĩa là: lòng dạ giả dối; giả dối; đóng kịch, giả vờ; giả bộ; vờ, chừng đỗi. Ví dụ : - 虚情假意。 tình ý giả dối.. - 他假意笑着问,'刚来的这位是谁呢?' anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
假意 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lòng dạ giả dối; giả dối; đóng kịch
虚假的心意
- 虚情假意
- tình ý giả dối.
✪ 2. giả vờ; giả bộ; vờ
故意 (表现或做出)
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
✪ 3. chừng đỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假意
- 虚情假意
- tình ý giả dối.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 对于 她 的 假心 假意 大家 特别 讨厌
- Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 你 换回来 的 都 可能 是 假意
- Những gì bạn đổi lại đều có thể là hàng giả.
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
意›