Đọc nhanh: 设置字母间距 (thiết trí tự mẫu gian cự). Ý nghĩa là: Cài đặt khoảng cách chữ cái.
设置字母间距 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt khoảng cách chữ cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设置字母间距
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 他 的 房间 布置 得 非常 讲究
- Căn phòng của cô áy bố trí rất đẹp.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
母›
置›
设›
距›
间›