Đọc nhanh: 设置字母宽度 (thiết trí tự mẫu khoan độ). Ý nghĩa là: Cài đặt độ rộng của chữ cái.
设置字母宽度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt độ rộng của chữ cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设置字母宽度
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 公司 设置 了 新 的 规则
- Công ty đã thiết lập quy định mới.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 母亲 生气 的 时候 , 姐姐 总 想 设法 宽解
- khi mà mẹ nổi giận, chị luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
宽›
度›
母›
置›
设›