Đọc nhanh: 设置包针密度 (thiết trí bao châm mật độ). Ý nghĩa là: Cài đặt độ kín của may satin.
设置包针密度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt độ kín của may satin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设置包针密度
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 公司 设置 了 新 的 规则
- Công ty đã thiết lập quy định mới.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
- 她 设置 了 复杂 的 账户 的 密码
- Cô ấy đã thiết lập mật khẩu phức tạp cho tài khoản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
密›
度›
置›
设›
针›