Đọc nhanh: 社会 (xã hội). Ý nghĩa là: xã hội, cộng đồng; xã hội, xã đoàn; hội; câu lạc bộ; tổ chức. Ví dụ : - 原始社会没有书写系统。 Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.. - 封建社会缺乏现代化的科技。 Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.. - 社会变革的时机已经成熟。 Thời cơ cải cách xã hội đã chín muồi.
社会 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xã hội
指由一定的经济基础和上层建筑构成的整体也叫社会形态原始共产主义社会、奴隶社会、封建社会、资本主义社会、共产主义社会是人类社会的五种基本形态
- 原始社会 没有 书写 系统
- Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
✪ 2. cộng đồng; xã hội
共同生活在一起互相发生联系的人群
- 社会变革 的 时机 已经 成熟
- Thời cơ cải cách xã hội đã chín muồi.
- 我们 生活 在 复杂 的 社会 中
- Chúng ta sống trong xã hội phức tạp.
✪ 3. xã đoàn; hội; câu lạc bộ; tổ chức
社团
- 她 活跃 于 绘画 社会 之中
- Cô hoạt động tích cực trong hội hội họa.
- 慈善 社会 鼓励 帮助 别人
- Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 社会
✪ 1. 社会 + Danh từ ( 阶层、环境,福利)
giai cấp/ môi trường/ phúc lợi + xã hội
- 社会阶层 的 差异 依然 存在
- Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
✪ 2. Tính từ (文明,和谐) + 社会
xã hội như thế nào
- 我们 要 努力 构建 文明 社会
- Chúng ta phải nỗ lực xây dựng xã hội văn minh.
- 和谐社会 是 大家 的 共同 追求
- Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
社›