shè
volume volume

Từ hán việt: 【xã】

Đọc nhanh: (xã). Ý nghĩa là: tổ chức; xã hội; cộng đồng; câu lạc bộ, cơ quan báo chí, nhà xuất bản; nhà sản xuất. Ví dụ : - 这个社关注环境保护。 Câu lạc bộ này quan tâm đến bảo vệ môi trường.. - 他们创建了一个志愿者社。 Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.. - 新华社很有名。 Tân Hoa Xã rất nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tổ chức; xã hội; cộng đồng; câu lạc bộ

组织;社会;社区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè shè 关注 guānzhù 环境保护 huánjìngbǎohù

    - Câu lạc bộ này quan tâm đến bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 志愿者 zhìyuànzhě shè

    - Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.

✪ 2. cơ quan báo chí

通讯社

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新华社 xīnhuáshè hěn 有名 yǒumíng

    - Tân Hoa Xã rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - zài shè 工作 gōngzuò le 十年 shínián

    - Anh ấy đã làm việc tại hãng tin này được mười năm.

✪ 3. nhà xuất bản; nhà sản xuất

出版的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外研社 wàiyánshè de shū hěn 有趣 yǒuqù

    - Sách của Nhà xuất bản Ngoại ngữ rất thú vị.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 清华大学 qīnghuádàxué shè 出版 chūbǎn de

    - Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.

✪ 4. xã; xã nhân dân

人民公社

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 许多 xǔduō 社办企业 shèbànqǐyè

    - Ở đây có rất nhiều doanh nghiệp do xã quản lý.

  • volume volume

    - 社办 shèbàn 活动 huódòng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Hoạt động do xã quản lý rất được chào đón.

✪ 5. thần đất; thổ thần

古代把土神和祭土神的地方、日子和祭礼都叫社

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春社 chūnshè shì 一个 yígè 传统节日 chuántǒngjiérì

    - Ngày tế lễ thần đất vào mùa xuân là một lễ hội truyền thống.

  • volume volume

    - 社日 shèrì shì hěn 特别 tèbié de 日子 rìzi

    - Ngày tế lễ thần đất là một ngày rất đặc biệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 社会 shèhuì 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn

    - Xã hội loài người không ngừng phát triển.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 申请 shēnqǐng le 社会保障 shèhuìbǎozhàng

    - Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.

  • volume volume

    - 中流 zhōngliú 社会 shèhuì

    - xã hội trung lưu; xã hội bình thường.

  • volume volume

    - 黑社会 hēishèhuì 控制 kòngzhì le gāi 地区 dìqū

    - Xã hội đen kiểm soát khu vực này.

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 社会 shèhuì de 发展 fāzhǎn yǒu 规则 guīzé

    - Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật

  • volume volume

    - 从而 cóngér 推动 tuīdòng 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 社会 shèhuì 稳定 wěndìng

    - Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.

  • - 一直 yìzhí 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 行业 hángyè 希望 xīwàng 能为 néngwéi 社会 shèhuì 做出 zuòchū 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao