Đọc nhanh: 拼命讨好 (bính mệnh thảo hảo). Ý nghĩa là: cúi người về phía sau để giúp đỡ, ném bản thân vào ai đó hoặc cái gì đó.
拼命讨好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cúi người về phía sau để giúp đỡ
to bend over backwards to help
✪ 2. ném bản thân vào ai đó hoặc cái gì đó
to throw oneself at sb or sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼命讨好
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
好›
拼›
讨›