凑趣儿 còuqù er
volume volume

Từ hán việt: 【thấu thú nhi】

Đọc nhanh: 凑趣儿 (thấu thú nhi). Ý nghĩa là: chiều lòng; chiều ý, trêu; chọc; chòng ghẹo; đùa bỡn. Ví dụ : - 他跟我很熟所以故意拿我凑趣儿。 anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.

Ý Nghĩa của "凑趣儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凑趣儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiều lòng; chiều ý

迎合别人的兴趣,叫别人高兴

✪ 2. trêu; chọc; chòng ghẹo; đùa bỡn

逗笑取乐

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn hěn shú 所以 suǒyǐ 故意 gùyì 凑趣儿 còuqùér

    - anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑趣儿

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 玩意儿 wányìer hěn 有趣 yǒuqù

    - Những món đồ chơi này rất thú vị.

  • volume volume

    - xiē zhe de 时候 shíhou 几个 jǐgè 老头儿 lǎotouer jiù còu dào 一起 yìqǐ 拉呱 lāgua ér

    - những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 儿童 értóng 活泼 huópo 有趣 yǒuqù de 神态 shéntài 画得 huàdé 惟妙惟肖 wéimiàowéixiào

    - bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ gòu máng de bié zài lái 凑热闹 còurènao ér le

    - ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 彩活 cǎihuó hěn 有趣儿 yǒuqùér

    - Tôi cảm thấy ảo thuật cũng rất thú vị.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 以后 yǐhòu 大伙儿 dàhuǒer dōu 凑合 còuhe zài 一起 yìqǐ 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.

  • volume volume

    - gēn hěn shú 所以 suǒyǐ 故意 gùyì 凑趣儿 còuqùér

    - anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 泥蛋儿 nídànér 看起来 kànqǐlai hěn 有趣 yǒuqù

    - Hòn đất đó trông có vẻ rất thú vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:丶一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMQKK (戈一手大大)
    • Bảng mã:U+51D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao