Đọc nhanh: 凑趣儿 (thấu thú nhi). Ý nghĩa là: chiều lòng; chiều ý, trêu; chọc; chòng ghẹo; đùa bỡn. Ví dụ : - 他跟我很熟,所以故意拿我凑趣儿。 anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
凑趣儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiều lòng; chiều ý
迎合别人的兴趣,叫别人高兴
✪ 2. trêu; chọc; chòng ghẹo; đùa bỡn
逗笑取乐
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑趣儿
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 我 觉得 彩活 也 很 有趣儿
- Tôi cảm thấy ảo thuật cũng rất thú vị.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
- 那个 泥蛋儿 看起来 很 有趣
- Hòn đất đó trông có vẻ rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
凑›
趣›