Đọc nhanh: 讨好卖乖 (thảo hảo mại quai). Ý nghĩa là: để ca ngợi sự ủng hộ bằng cách thể hiện sự vâng lời (thành ngữ).
讨好卖乖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ca ngợi sự ủng hộ bằng cách thể hiện sự vâng lời (thành ngữ)
to curry favor by showing obeisance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨好卖乖
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 夏天 冰镇 饮料 卖得 特别 好
- Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.
- 你 不要 讨好 我
- bạn đừng nịnh hót tôi
- 老板 总是 让 我 干 吃力不讨好 的 活
- Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
卖›
好›
讨›