Đọc nhanh: 讨还 (thảo hoàn). Ý nghĩa là: đòi lại; đòi trả lại. Ví dụ : - 讨还血债 đòi nợ máu
讨还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòi lại; đòi trả lại
要回 (欠下的钱、东西等)
- 讨还血债
- đòi nợ máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨还
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 讨还血债
- đòi nợ máu
- 讨价还价
- mặc cả
- 他 说 他 的 要求 是 不容 讨价还价 的
- Ông cho biết yêu cầu của ông là không thể thương lượng.
- 妈妈 正在 水果摊 前 和 老板 讨价还价
- Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.
- 用 完 赶快 还 , 别 等 人家 催讨
- Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.
- 经过 大家 讨论 , 问题 都 解决 了 , 他 偏偏 还要 钻牛角尖
- Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讨›
还›