Đọc nhanh: 激怒 (kích nộ). Ý nghĩa là: làm tức giận; làm nổi giận; chọc tức; chọc giận; khích nộ; trêu ngươi; kháy; khiêu chọc; đâm hông; trêu gan; gây hờn. Ví dụ : - 他这一说更把赵大叔激怒了。 Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.
激怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm tức giận; làm nổi giận; chọc tức; chọc giận; khích nộ; trêu ngươi; kháy; khiêu chọc; đâm hông; trêu gan; gây hờn
刺激使发怒
- 他 这 一 说 更 把 赵 大叔 激怒 了
- Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激怒
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 他 这 一 说 更 把 赵 大叔 激怒 了
- Anh ấy nói như vậy càng làm cho chú Triệu tức giận.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 睾丸 激素 的 下降 会 导致 男人 易怒
- Sự sụt giảm testosterone có thể gây khó chịu.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
- 他们 称 这场 比赛 非常 激烈
- Họ nói trận đấu này rất gay cấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
激›