Đọc nhanh: 讨价 (thảo giá). Ý nghĩa là: mặc cả; trả giá. Ví dụ : - 摊主和顾客来回讨价还价,争来争去还是没做成这笔生意 Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.. - 讨价还价 mặc cả. - 摊主和顾客来回讨价还价,争来争去还是没做成这笔生意 Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
讨价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cả; trả giá
要价
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
- 讨价还价
- mặc cả
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨价
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 讨价还价
- mặc cả
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 他 说 他 的 要求 是 不容 讨价还价 的
- Ông cho biết yêu cầu của ông là không thể thương lượng.
- 妈妈 正在 水果摊 前 和 老板 讨价还价
- Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.
- 他们 讨厌 在 商店 里 砍价
- Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
- 我们 讨论 了 文凭 的 价值
- Chúng tôi thảo luận về giá trị của bằng cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
讨›