搞定 gǎodìng
volume volume

Từ hán việt: 【cảo định】

Đọc nhanh: 搞定 (cảo định). Ý nghĩa là: giải quyết; hoàn thành; làm xong việc. Ví dụ : - 好吧让我们来搞定这事。 Được rồi, chúng ta hãy giải quyết vấn đề đó.. - 他希望能搞定所有事情。 Anh ấy muốn hoàn thành mọi việc.. - 他们搞定了旅行的计划。 Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.

Ý Nghĩa của "搞定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搞定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải quyết; hoàn thành; làm xong việc

办妥;处理好

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo ba ràng 我们 wǒmen lái 搞定 gǎodìng zhè shì

    - Được rồi, chúng ta hãy giải quyết vấn đề đó.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 搞定 gǎodìng 所有 suǒyǒu 事情 shìqing

    - Anh ấy muốn hoàn thành mọi việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搞定 gǎodìng le 旅行 lǚxíng de 计划 jìhuà

    - Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搞定

✪ 1. A + 把 + B + 搞定

A hoàn thành/ giải quyết B

Ví dụ:
  • volume

    - 我能 wǒnéng 这件 zhèjiàn 事全 shìquán 搞定 gǎodìng

    - Tôi có thể hoàn thành tất cả mọi việc.

  • volume

    - 他们 tāmen 所有 suǒyǒu 任务 rènwù 搞定 gǎodìng le

    - Họ đã hoàn thành hết tất cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞定

  • volume volume

    - 肯定 kěndìng shì gǎo 逆转录 nìzhuǎnlù 病毒 bìngdú de 芭芭拉 bābālā · chén 传出去 chuánchūqù de

    - Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.

  • volume volume

    - nòng 一件 yījiàn 事情 shìqing jiù xiǎng 办法 bànfǎ 搞定 gǎodìng

    - Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.

  • volume volume

    - 几秒钟 jǐmiǎozhōng jiù 搞定 gǎodìng la

    - Vài giây là xong ngay đây.

  • volume volume

    - de xiǎo 黑箱 hēixiāng dōu néng 搞定 gǎodìng

    - Hộp đen của tôi làm mọi thứ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搞定 gǎodìng le 旅行 lǚxíng de 计划 jìhuà

    - Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 放开 fàngkāi 搞活 gǎohuó 服务业 fúwùyè

    - Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 所有 suǒyǒu 任务 rènwù 搞定 gǎodìng le

    - Họ đã hoàn thành hết tất cả.

  • - 能行 néngxíng 不用 bùyòng 担心 dānxīn 我会 wǒhuì 搞定 gǎodìng de

    - Tôi làm được, không cần lo, tôi sẽ xử lý được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
    • Bảng mã:U+641E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao