Đọc nhanh: 搞定 (cảo định). Ý nghĩa là: giải quyết; hoàn thành; làm xong việc. Ví dụ : - 好吧,让我们来搞定这事。 Được rồi, chúng ta hãy giải quyết vấn đề đó.. - 他希望能搞定所有事情。 Anh ấy muốn hoàn thành mọi việc.. - 他们搞定了旅行的计划。 Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.
搞定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết; hoàn thành; làm xong việc
办妥;处理好
- 好 吧 , 让 我们 来 搞定 这 事
- Được rồi, chúng ta hãy giải quyết vấn đề đó.
- 他 希望 能 搞定 所有 事情
- Anh ấy muốn hoàn thành mọi việc.
- 他们 搞定 了 旅行 的 计划
- Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搞定
✪ 1. A + 把 + B + 搞定
A hoàn thành/ giải quyết B
- 我能 把 这件 事全 搞定
- Tôi có thể hoàn thành tất cả mọi việc.
- 他们 把 所有 任务 搞定 了
- Họ đã hoàn thành hết tất cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞定
- 肯定 是 搞 逆转录 病毒 的 芭芭拉 · 陈 传出去 的
- Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
- 弄 砸 一件 事情 , 就 想 办法 搞定 它
- Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.
- 几秒钟 就 搞定 啦
- Vài giây là xong ngay đây.
- 我 的 小 黑箱 都 能 搞定
- Hộp đen của tôi làm mọi thứ.
- 他们 搞定 了 旅行 的 计划
- Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.
- 政府 决定 放开 搞活 服务业
- Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.
- 他们 把 所有 任务 搞定 了
- Họ đã hoàn thành hết tất cả.
- 我 能行 , 不用 担心 , 我会 搞定 的
- Tôi làm được, không cần lo, tôi sẽ xử lý được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
搞›