Đọc nhanh: 解决问题 (giải quyết vấn đề). Ý nghĩa là: Giải quyết vấn đề. Ví dụ : - 应当从根本上考虑解决问题的方法。 nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.. - 他深入群众,虚心学习,找到了解决问题的门径。 anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
解决问题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải quyết vấn đề
《解决问题》是1998年海天出版社出版的图书,作者是凯特.姬南。
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解决问题
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 他们 基本 解决 了 问题
- Họ gần như đã giải quyết được vấn đề.
- 他 到位 地 解决 了 问题
- Anh ấy tận tình giải quyết vấn đề.
- 他们 能 解决 这个 问题
- Họ có thể giải quyết vấn đề này.
- 他们 已经 着手 解决问题
- Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
解›
问›
题›