说法 shuōfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết pháp】

Đọc nhanh: 说法 (thuyết pháp). Ý nghĩa là: cách nói; tuyên bố, ý kiến; kiến giải; quan điểm. Ví dụ : - 这种说法不正确。 Cách nói này không đúng.. - 你可以换个说法吗? Bạn có thể nói theo cách khác được không?. - 他的说法很有道理。 Quan điểm của anh ấy rất có lý.

Ý Nghĩa của "说法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

说法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cách nói; tuyên bố

指说话所用的词语。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 说法 shuōfǎ 正确 zhèngquè

    - Cách nói này không đúng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 换个 huàngè 说法 shuōfǎ ma

    - Bạn có thể nói theo cách khác được không?

✪ 2. ý kiến; kiến giải; quan điểm

意见;见解

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ hěn yǒu 道理 dàoli

    - Quan điểm của anh ấy rất có lý.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 说法不一 shuōfǎbùyī zhì

    - Quan điểm của mọi người không thống nhất.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 说法

✪ 1. 按照 /照 + A + 的 + 说法

theo cách nói của ai

Ví dụ:
  • volume

    - zhào de 说法 shuōfǎ 这个 zhègè 问题 wèntí bìng 不难 bùnán 解决 jiějué

    - Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.

  • volume

    - 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 说法 shuōfǎ 多喝水 duōhēshuǐ 有益健康 yǒuyìjiànkāng

    - Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说法

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 并且 bìngqiě huì shuō 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 加上 jiāshàng 还有 háiyǒu 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ 真实 zhēnshí 经历 jīnglì

    - Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 不看 bùkàn 使用 shǐyòng 说明书 shuōmíngshū yòu yǒu shén 办法 bànfǎ ne

    - Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao