Đọc nhanh: 说法 (thuyết pháp). Ý nghĩa là: cách nói; tuyên bố, ý kiến; kiến giải; quan điểm. Ví dụ : - 这种说法不正确。 Cách nói này không đúng.. - 你可以换个说法吗? Bạn có thể nói theo cách khác được không?. - 他的说法很有道理。 Quan điểm của anh ấy rất có lý.
说法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách nói; tuyên bố
指说话所用的词语。
- 这种 说法 不 正确
- Cách nói này không đúng.
- 你 可以 换个 说法 吗 ?
- Bạn có thể nói theo cách khác được không?
✪ 2. ý kiến; kiến giải; quan điểm
意见;见解
- 他 的 说法 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 大家 的 说法不一 致
- Quan điểm của mọi người không thống nhất.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 说法
✪ 1. 按照 /照 + A + 的 + 说法
theo cách nói của ai
- 照 她 的 说法 , 这个 问题 并 不难 解决
- Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说法
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他会 说 英语 , 并且 会 说 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
说›