Đọc nhanh: 观感 (quan cảm). Ý nghĩa là: cảm tưởng; quan cảm; kết quả quan sát; cách nhìn; cảm giác; cảm nhận. Ví dụ : - 代表们畅谈访问农村的观感。 đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.. - 就自己观感所及,写些通讯。 theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.
观感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm tưởng; quan cảm; kết quả quan sát; cách nhìn; cảm giác; cảm nhận
看到事物以后所产生的印象和感想
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 就 自己 观感 所 及 , 写些 通讯
- theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观感
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 最 直观 的 感受
- cảm giác trực quan nhất
- 就 自己 观感 所 及 , 写些 通讯
- theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 我们 必须 观照 好 感觉 的 大门
- Chúng ta phải xem xét nghiên cứu cảm ứng từ của cánh cửa.
- 电影 的 末 让 观众 感动
- Phần kết thúc của bộ phim khiến khán giả xúc động.
- 这 首歌 感动 所有 观众
- Bài hát này đã cảm động khán giải.
- 做事 要 有 是非 观念 和 正义感
- Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
观›