Đọc nhanh: 逻辑 (la tập). Ý nghĩa là: luận lý; hợp lý, quy luật khách quan; quy luật. Ví dụ : - 这几句话不合逻辑。 Mấy câu nói này không hợp lý.. - 他说的话很逻辑。 Những gì anh ấy nói rất hợp lý.. - 事物发展的逻辑。 Quy luật khách quan về sự phát triển của sự vật.
逻辑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luận lý; hợp lý
思维的规律
- 这 几句话 不合逻辑
- Mấy câu nói này không hợp lý.
- 他 说 的话 很 逻辑
- Những gì anh ấy nói rất hợp lý.
逻辑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy luật khách quan; quy luật
客观的规律性
- 事物 发展 的 逻辑
- Quy luật khách quan về sự phát triển của sự vật.
- 生活 的 逻辑
- Quy luật khách quan về cuộc sống.
- 它 是 一种 感觉 , 不是 一种 逻辑
- Đó là một cảm giác, không phải là một quy luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逻辑
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 他 说 的话 很 逻辑
- Những gì anh ấy nói rất hợp lý.
- 代码 的 逻辑 有点 混乱
- Logic của mã có hơi lộn xộn.
- 她 说话 总是 很 有 逻辑
- Cô ấy nói chuyện luôn có logic.
- 这 篇文章 的 逻辑 很 别扭
- Logic của bài viết này không mạch lạc.
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 它 是 一种 感觉 , 不是 一种 逻辑
- Đó là một cảm giác, không phải là một quy luật.
- 学习 数学 有助于 提高 逻辑思维 能力
- Học toán giúp nâng cao khả năng tư duy logic.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辑›
逻›