观风 guānfēng
volume volume

Từ hán việt: 【quan phong】

Đọc nhanh: 观风 (quan phong). Ý nghĩa là: quan sát động tĩnh; trông chừng; cảnh giác đề phòng. Ví dụ : - 派小王去观风。 cử cậu Vương đi quan sát động tĩnh.

Ý Nghĩa của "观风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

观风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan sát động tĩnh; trông chừng; cảnh giác đề phòng

望风

Ví dụ:
  • volume volume

    - pài 小王 xiǎowáng 观风 guānfēng

    - cử cậu Vương đi quan sát động tĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观风

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán 观赏 guānshǎng 风景 fēngjǐng

    - Chúng tôi ngắm cảnh trong công viên.

  • volume volume

    - pài 小王 xiǎowáng 观风 guānfēng

    - cử cậu Vương đi quan sát động tĩnh.

  • volume volume

    - 观测 guāncè 风力 fēnglì

    - đo sức gió

  • volume volume

    - 风趣 fēngqù 表达 biǎodá le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.

  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài 防风林 fángfēnglín zhǎng 起来 qǐlai 沙漠 shāmò de 面貌 miànmào 就要 jiùyào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.

  • volume volume

    - 大漠 dàmò de 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 壮观 zhuàngguān

    - Cảnh quan của đại mạc rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 观看 guānkàn 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy đang ngắm phong cảnh.

  • - 旅行 lǚxíng shí 喜欢 xǐhuan 参观 cānguān 当地 dāngdì de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao