Đọc nhanh: 观风 (quan phong). Ý nghĩa là: quan sát động tĩnh; trông chừng; cảnh giác đề phòng. Ví dụ : - 派小王去观风。 cử cậu Vương đi quan sát động tĩnh.
观风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan sát động tĩnh; trông chừng; cảnh giác đề phòng
望风
- 派 小王 去 观风
- cử cậu Vương đi quan sát động tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观风
- 我们 在 公园 里 观赏 风景
- Chúng tôi ngắm cảnh trong công viên.
- 派 小王 去 观风
- cử cậu Vương đi quan sát động tĩnh.
- 观测 风力
- đo sức gió
- 他 风趣 地 表达 了 观点
- Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 大漠 的 风景 十分 壮观
- Cảnh quan của đại mạc rất hùng vĩ.
- 他 正在 观看 风景
- Anh ấy đang ngắm phong cảnh.
- 旅行 时 , 我 喜欢 参观 当地 的 风景名胜
- Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
观›
风›