材料 cáiliào
volume volume

Từ hán việt: 【tài liệu】

Đọc nhanh: 材料 (tài liệu). Ý nghĩa là: vật liệu; nguyên liệu; nguyên vật liệu; chất liệu (vật có thể trực tiếp tạo thành thành phẩm, như gạch ngói dùng trong xây dựng, sợi bông dùng để dệt, nấu ăn...), tư liệu; tài liệu; giấy tờ; hồ sơ, vốn quý; hiền tài; nhân tài (ví với nhân tài thích hợp làm một công việc nào đó). Ví dụ : - 这家工厂生产耐火材料。 Nhà máy này sản xuất vật liệu chịu lửa.. - 这家商店出售建筑材料。 Cửa hàng này bán vật liệu xây dựng.. - 我们需要准备好材料。 Tôi cần chuẩn bị tốt tài liệu.

Ý Nghĩa của "材料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

材料 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vật liệu; nguyên liệu; nguyên vật liệu; chất liệu (vật có thể trực tiếp tạo thành thành phẩm, như gạch ngói dùng trong xây dựng, sợi bông dùng để dệt, nấu ăn...)

可以直接造成成品的东西,如建筑用的砖瓦、纺织用的棉纱等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 耐火材料 nàihuǒcáiliào

    - Nhà máy này sản xuất vật liệu chịu lửa.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Cửa hàng này bán vật liệu xây dựng.

✪ 2. tư liệu; tài liệu; giấy tờ; hồ sơ

提供著作内容的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào

    - Tôi cần chuẩn bị tốt tài liệu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更新 gēngxīn 参考 cānkǎo 材料 cáiliào

    - Chúng tôi cần cập nhật tài liệu tham khảo.

✪ 3. vốn quý; hiền tài; nhân tài (ví với nhân tài thích hợp làm một công việc nào đó)

比喻适于做某种事情的人才

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真的 zhēnde 不是 búshì 唱歌 chànggē de 材料 cáiliào

    - Tôi thực không phải nhân tài ca hát gì cả.

  • volume volume

    - zhè 年轻人 niánqīngrén 总是 zǒngshì hǎo 材料 cáiliào

    - Người trẻ luôn luôn là một vốn quý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 材料

✪ 1. Danh từ/Động từ + 材料

vật liệu gì/ làm gì tư liệu

Ví dụ:
  • volume

    - 工地 gōngdì yǒu 很多 hěnduō 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.

  • volume

    - 他们 tāmen shì 分析 fēnxī 材料 cáiliào 专家 zhuānjiā

    - Anh ấy là chuyên gia phân tích tư liệu.

✪ 2. Định ngữ + (的)+ 材料

"材料" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 优质 yōuzhì 材料 cáiliào 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 家具 jiājù

    - Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.

  • volume

    - 这些 zhèxiē dōu shì 重要 zhòngyào 材料 cáiliào

    - Đây đều là những tài liệu quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材料

  • volume volume

    - 书面材料 shūmiàncáiliào

    - tài liệu văn bản.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 人行道 rénhángdào shàng 堆放 duīfàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.

  • volume volume

    - dài de 材料 cáiliào hěn 整齐 zhěngqí

    - Tài liệu anh ấy mang rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 提升 tíshēng 材料 cáiliào dào 顶层 dǐngcéng

    - Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 环保 huánbǎo 材料 cáiliào 建造 jiànzào 房子 fángzi

    - Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn xiě 一部 yībù 小说 xiǎoshuō 正在 zhèngzài 搜集 sōují 材料 cáiliào

    - Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.

  • volume volume

    - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao