Đọc nhanh: 概念 (khái niệm). Ý nghĩa là: khái niệm; ý niệm. Ví dụ : - 这个词的概念是什么? Khái niệm của từ này là gì?. - 他不懂这个概念。 Anh ấy không hiểu khái niệm này.. - 这个概念很重要。 Khái niệm này rất quan trọng.
概念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khái niệm; ý niệm
一种思维形式。能概括出某种事物的共同特点的词语
- 这个 词 的 概念 是 什么 ?
- Khái niệm của từ này là gì?
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 这个 概念 很 重要
- Khái niệm này rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 概念
✪ 1. Định ngữ + (的) + 概念
"概念" vai trò trung tâm ngữ
- 你 要 理解 基本 的 概念
- Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.
- 这是 一个 错误 的 概念
- Đây là một khái niệm sai.
- 他 没有 时间 的 概念
- Anh ấy không có khái niệm về thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概念
- 我们 概念 中 的 家庭暴力
- Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
- 他 没有 时间 的 概念
- Anh ấy không có khái niệm về thời gian.
- 我 还是 不太 理解 这个 概念
- Tôi vẫn chưa hiểu rõ khái niệm này.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
概›