观念 guānniàn
volume volume

Từ hán việt: 【quan niệm】

Đọc nhanh: 观念 (quan niệm). Ý nghĩa là: quan niệm; tư tưởng; ý kiến, ý thức; biểu tượng. Ví dụ : - 破除旧的传统观念。 bỏ quan niệm truyền thống cũ.

Ý Nghĩa của "观念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

观念 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quan niệm; tư tưởng; ý kiến

思想意识

Ví dụ:
  • volume volume

    - 破除 pòchú jiù de 传统观念 chuántǒngguānniàn

    - bỏ quan niệm truyền thống cũ.

✪ 2. ý thức; biểu tượng

客观事物在人脑里留下的概括的形象 (有时指表象)

So sánh, Phân biệt 观念 với từ khác

✪ 1. 观念 vs 想法

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ cách nghĩ.
Khác:
- "观念" thường dùng với những từ trừu tượng, thường đi với tính từ.
- "观念" bao gồm các "想法" bên trong nó.

✪ 2. 观点 vs 观念

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là danh từ, biểu thị quan điểm, cách nghĩ.
Khác:
- "观点" thiên về góc nhìn đối với mỗi vấn đề.
"观念" là quan niệm, ý thức đã được hình thành từ một quá trình lâu dài.
- "观点" có thể đi với "政治观点技术观点......)."观念"có thể đi với"传统观念家庭观念......"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观念

  • volume volume

    - 伦常 lúncháng 观念 guānniàn 深入人心 shēnrùrénxīn

    - Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.

  • volume

    - 他们 tāmen de 道德观念 dàodéguānniàn hěn 腐败 fǔbài

    - Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 灌输 guànshū 错误 cuòwù de 观念 guānniàn

    - Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.

  • volume volume

    - 乡土观念 xiāngtǔguānniàn

    - quan niệm về quê cha đất tổ

  • volume volume

    - zài 用人 yòngrén shàng yào 打破 dǎpò 论资排辈 lùnzīpáibèi de jiù 观念 guānniàn

    - trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 观念 guānniàn 变化 biànhuà le

    - Quan niệm của mọi người đã thay đổi.

  • volume volume

    - 传统观念 chuántǒngguānniàn 渗透到 shèntòudào 老人 lǎorén de 思想 sīxiǎng zhōng

    - Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.

  • volume volume

    - de 观念 guānniàn hěn 传统 chuántǒng

    - Anh ấy có quan điểm rất cổ hủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao