Đọc nhanh: 观念 (quan niệm). Ý nghĩa là: quan niệm; tư tưởng; ý kiến, ý thức; biểu tượng. Ví dụ : - 破除旧的传统观念。 bỏ quan niệm truyền thống cũ.
观念 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan niệm; tư tưởng; ý kiến
思想意识
- 破除 旧 的 传统观念
- bỏ quan niệm truyền thống cũ.
✪ 2. ý thức; biểu tượng
客观事物在人脑里留下的概括的形象 (有时指表象)
So sánh, Phân biệt 观念 với từ khác
✪ 1. 观念 vs 想法
Giống:
- Cả hai từ đều chỉ cách nghĩ.
Khác:
- "观念" thường dùng với những từ trừu tượng, thường đi với tính từ.
- "观念" bao gồm các "想法" bên trong nó.
✪ 2. 观点 vs 观念
Giống:
- Cả hai đều là danh từ, biểu thị quan điểm, cách nghĩ.
Khác:
- "观点" thiên về góc nhìn đối với mỗi vấn đề.
"观念" là quan niệm, ý thức đã được hình thành từ một quá trình lâu dài.
- "观点" có thể đi với "政治观点、技术观点......)."观念"có thể đi với"传统观念、家庭观念......"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观念
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 在 用人 上 , 要 打破 论资排辈 的 旧 观念
- trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 传统观念 渗透到 老人 的 思想 中
- Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.
- 他 的 观念 很 传统
- Anh ấy có quan điểm rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
观›