Đọc nhanh: 观止 (quan chỉ). Ý nghĩa là: xem thế là đủ rồi. Ví dụ : - 叹为观止 khen ngợi vô cùng.
观止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem thế là đủ rồi
看到这里就可以不再看了,称赞所看到的事物好到极点
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观止
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 不止不行
- nếu không cấm việc này thì không cho phép việc kia
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
观›