Đọc nhanh: 观象台 (quan tượng đài). Ý nghĩa là: đài quan sát; đài thiên văn (thiên văn, khí tượng, địa từ, địa chấn.).
观象台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đài quan sát; đài thiên văn (thiên văn, khí tượng, địa từ, địa chấn.)
观测天文、气象、地磁、地震等现象的机构,按其任务的不同,现已分别采用天文台、气象台、地磁台、地震台等名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观象台
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 观礼台
- đài xem lễ; khán đài trong buổi lễ.
- 他 在 观景台 上
- Anh ấy đang ở trên đài quan sát.
- 景区 立着 观光台
- Khu thắng cảnh có đài quan sát.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 观测 天象
- quan sát hiện tượng thiên văn.
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
观›
象›