Đọc nhanh: 观音 (quan âm). Ý nghĩa là: Quan Thế Âm; Quan Âm. Ví dụ : - 我最喜欢是铁观音。 Tôi thích nhất là trà thiết quan âm. - 我们的第一站是山茶半岛,这里有一座超高大的观音像。 Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
观音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quan Thế Âm; Quan Âm
观世音
- 我 最 喜欢 是 铁观音
- Tôi thích nhất là trà thiết quan âm
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观音
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 她 的 声音 迷惑 了 观众
- Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 我 最 喜欢 是 铁观音
- Tôi thích nhất là trà thiết quan âm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
观›
音›