Đọc nhanh: 表观 (biểu quan). Ý nghĩa là: bề mặt; bề ngoài, thấy rõ; nhìn rõ; rõ ràng (giác quan có thể cảm nhận được), nhìn qua; thoạt nhìn.
表观 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bề mặt; bề ngoài
表面的样子、性格或性质
✪ 2. thấy rõ; nhìn rõ; rõ ràng (giác quan có thể cảm nhận được)
五官能感觉到的,尤指视觉能感到的
✪ 3. nhìn qua; thoạt nhìn
以直接印象为基础的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表观
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 这 款 手表 外观 精美
- Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.
- 他 对 着 观众 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu trước khán giả.
- 她 的 表演 把 观众 逗 哭 了
- Buổi biểu diễn của cô ấy đã khiến khán giả khóc.
- 他 的 表演 深受 观众 喜爱
- Màn trình diễn của anh ấy được khán giả rất yêu thích.
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
表›
观›