Đọc nhanh: 见面礼 (kiến diện lễ). Ý nghĩa là: quà gặp mặt; quà ra mắt.
见面礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quà gặp mặt; quà ra mắt
初次见面时赠送的礼物 (多指年长对年幼的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见面礼
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 他们 在 见面 时 相拥
- Họ ôm nhau khi gặp mặt.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
见›
面›