Đọc nhanh: 见过世面 (kiến quá thế diện). Ý nghĩa là: Từng trải.
见过世面 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từng trải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见过世面
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 我们 见过 一面
- Chúng tôi đã gặp nhau một lần.
- 我 与 他 只见 过 一面
- Tôi chỉ gặp anh ấy một lần.
- 你 见 过 他 几次 面 了 ?
- Cậu gặp anh ta được mấy lần?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
见›
过›
面›