Đọc nhanh: 碰面 (bính diện). Ý nghĩa là: đến với nhau (với ai đó), để gặp, chạy vào (sb). Ví dụ : - 我想他想要我们碰面 Tôi tin rằng anh ấy muốn chúng tôi gặp nhau.
碰面 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đến với nhau (với ai đó)
to get together (with sb)
✪ 2. để gặp
to meet
- 我 想 他 想要 我们 碰面
- Tôi tin rằng anh ấy muốn chúng tôi gặp nhau.
✪ 3. chạy vào (sb)
to run into (sb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰面
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一面之识
- Mới quen.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 我 想 他 想要 我们 碰面
- Tôi tin rằng anh ấy muốn chúng tôi gặp nhau.
- 他 的 脚 即 碰到 地面
- Chân anh ấy gần chạm đất.
- 真巧 啊 , 我们 居然 在 这里 碰面 !
- Thật trùng hợp, chúng ta lại gặp nhau ở đây!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碰›
面›