Đọc nhanh: 见世面 (kiến thế diện). Ý nghĩa là: từng trải; từng trải việc đời; trải qua đường đời. Ví dụ : - 经风雨,见世面。 trải qua sóng gió mới biết sự đời.
见世面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng trải; từng trải việc đời; trải qua đường đời
在外经历各种事情,熟悉各种情况
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见世面
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 他们 在 咖啡馆 见面 了
- Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
见›
面›