Đọc nhanh: 会晤 (hội ngộ). Ý nghĩa là: gặp mặt; gặp gỡ; gặp; hội ngộ. Ví dụ : - 两国领导人会晤。 lãnh đạo hai nước gặp nhau.. - 会晤当地知名人士。 gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
✪ 1. gặp mặt; gặp gỡ; gặp; hội ngộ
会面;会见
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会晤
- 会晤
- gặp gỡ.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
晤›