明天见面 míngtiān jiànmiàn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 明天见面 Ý nghĩa là: ngày mai gặp mặt. Ví dụ : - 我们约好了明天在咖啡馆见面。 Chúng tôi hẹn ngày mai gặp nhau ở quán cà phê.. - 明天见面的时候记得带文件。 Khi gặp mặt ngày mai nhớ mang theo tài liệu.

Ý Nghĩa của "明天见面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

明天见面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày mai gặp mặt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yuē hǎo le 明天 míngtiān zài 咖啡馆 kāfēiguǎn 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi hẹn ngày mai gặp nhau ở quán cà phê.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 见面 jiànmiàn de 时候 shíhou 记得 jìde dài 文件 wénjiàn

    - Khi gặp mặt ngày mai nhớ mang theo tài liệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明天见面

  • volume volume

    - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • volume volume

    - shuō 明天 míngtiān jiàn 不了 bùliǎo miàn

    - Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā hǎo 好玩 hǎowán 明天 míngtiān jiàn

    - Mọi người cứ chơi nhé, ngày mai gặp.

  • - 有点 yǒudiǎn 担心 dānxīn 明天 míngtiān de 面试 miànshì

    - Tôi hơi lo lắng về cuộc phỏng vấn ngày mai!

  • - 确定 quèdìng 明天 míngtiān 我们 wǒmen yào 见面 jiànmiàn ma

    - Bạn chắc chắn chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai chứ?

  • - 我们 wǒmen yuē hǎo le 明天 míngtiān zài 咖啡馆 kāfēiguǎn 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi hẹn ngày mai gặp nhau ở quán cà phê.

  • - 明天 míngtiān 见面 jiànmiàn de 时候 shíhou 记得 jìde dài 文件 wénjiàn

    - Khi gặp mặt ngày mai nhớ mang theo tài liệu.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 见面 jiànmiàn 一言为定 yīyánwéidìng

    - Ngày mai chúng ta gặp nhau, nhớ lời hứa nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao