Đọc nhanh: 送别 (tống biệt). Ý nghĩa là: tiễn đưa; tiễn biệt; tiễn; tống biệt.
送别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiễn đưa; tiễn biệt; tiễn; tống biệt
送行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送别
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 我 没有 送给 别人 也 不会 送 别人 我 只是 给 你
- Anh chưa tặng cho người khác, anh cũng không thể tặng cho người khác, anh muốn dành cho em.
- 这 东西 别说 卖钱 , 就是 倒贴 些 钱 送 人 就 没人要
- đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền
- 别送 了 , 你们 回去 吧 , 再见
- Không cần tiễn nữa, các cậu về đi, tạm biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
送›