Đọc nhanh: 避不见面 (tị bất kiến diện). Ý nghĩa là: để tránh ai đó, từ chối gặp ai đó.
避不见面 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tránh ai đó
to avoid sb
✪ 2. từ chối gặp ai đó
to refuse to meet sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避不见面
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他们 不 常见 面
- Họ không thường gặp nhau.
- 她 说 她 明天 见 不了 面
- Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.
- 我们 虽 算不上 关系密切 , 但 还 常见 面
- Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
- 他俩 一 见面 总有 说不完 的话
- Hai người họ mỗi lần gặp là nói không hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
见›
避›
面›