Đọc nhanh: 见钱眼开 (kiến tiền nhãn khai). Ý nghĩa là: xem trọng tiền tài; coi đồng tiền như bánh xe.
见钱眼开 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem trọng tiền tài; coi đồng tiền như bánh xe
见到钱财就喜形于色形容过于看重钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见钱眼开
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 他 的 眼神 开始 游移
- Ánh mắt của anh ấy bắt đầu di chuyển.
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 为了 买车 , 开始 省钱
- Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
眼›
见›
钱›