Đọc nhanh: 涂鸦 (đồ nha). Ý nghĩa là: viết tháu; viết nguệch ngoạc. Ví dụ : - 她在你的腋下涂鸦吗 Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?
涂鸦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tháu; viết nguệch ngoạc
唐代卢仝《添丁诗》:'忽来案上翻墨汁,涂抹诗书如老鸦'后世用'涂鸦'形容字写得很坏 (多用做谦辞)
- 她 在 你 的 腋下 涂鸦 吗
- Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂鸦
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
- 她 在 你 的 腋下 涂鸦 吗
- Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
鸦›