Đọc nhanh: 装睡 (trang thuỵ). Ý nghĩa là: giả ngủ; vờ ngủ.
装睡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả ngủ; vờ ngủ
假装睡着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装睡
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
- 我道 他 睡着 了 , 原来 是 装睡
- Tôi tưởng anh ấy ngủ rồi, hóa ra là giả vờ ngủ.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睡›
装›