装帧 zhuāngzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【trang tránh】

Đọc nhanh: 装帧 (trang tránh). Ý nghĩa là: thiết kế; trang hoàng; thiết kế mỹ thuật. Ví dụ : - 装帧考究 thiết kế đẹp.

Ý Nghĩa của "装帧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

装帧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiết kế; trang hoàng; thiết kế mỹ thuật

指书画、书刊的装潢设计 (书刊的装帧包括封面、版面、插图、装订形式等设计)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 装帧 zhuāngzhēn 考究 kǎojiū

    - thiết kế đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装帧

  • volume volume

    - 装帧 zhuāngzhēn 考究 kǎojiū

    - thiết kế đẹp.

  • volume volume

    - 鼻烟壶 bíyānhú zhuāng 鼻烟 bíyān de 小瓶 xiǎopíng

    - lọ thuốc hít

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 古装 gǔzhuāng 电视剧 diànshìjù 排行榜 páihángbǎng

    - Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay

  • volume volume

    - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng hǎo 仓库 cāngkù 装得 zhuāngdé 满登登 mǎndēngdēng de

    - năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).

  • volume volume

    - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 着装 zhuózhuāng tài 性感 xìnggǎn le

    - Hôm nay, cô ấy mặc đồ quá hấp dẫn.

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhèng
    • Âm hán việt: Tránh
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBYBO (中月卜月人)
    • Bảng mã:U+5E27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao